45 câu hỏi trắc nghiệm Amin (có đáp án)

BÀI TẬP AMIN
1.      Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol:nCO2 : nH2O = 2:3 thì amin đó là:
A. Trimetyl amin               B. Metyletyl amin               C. Propyl amin            D. Tất cả đều đúng
2.      Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N và số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là:
A. 7, 3, 3, 1                  B. 8, 4, 3, 1               C. 7, 3, 3, 1                D. 6, 3, 2, 1
3.      Tính bazơ của chất nào mạnh nhẩt trong số các chất sau ?
            A. C6H5NH2                           B. NH3            C. CH3-NH2               D. C3H7NH2.
4.      Có 3 lọ mất nhãn chứa riêng lẽ: ancol etylic, anilin, nước. Có thể nhận biết Anilin bằng:
            A. H2O                        B. dung dịch NaOH                C. dung dịch Br2         D. A,C đều đúng.
5.      Cho các chất sau: amoniac (1) , metylamin (2) , anilin (3) , đimetylamin (4).  Tính bazơ tăng dần theo thứ tự:
A. (1),(3),(2),(4)          B.(3),(1),(2),(4)           C.(1),(2),(3),(4)                       D.(3),(1),(4),(2)
6.      Cho các chất sau: NH3, CH3-NH2, (CH3)2NH, C2H5-NH2, C6H5-NH2. Thứ tự tăng dần tính bazơ là:
      A. C6H5-NH2 , NH3 , CH3-NH2 , (CH3)2-NH2 , (CH3)3N
      B. NH3, CH3-NH2 , (CH3)2NH , C2H5-NH2 , C6H5-NH2
      C. C6H5-NH2 , NH3 , CH3-NH2 , (CH3)2NH , C2H5-NH2
      D. (CH3)2NH , CH3-NH2 , C2H5-NH2 , C6H5-NH2 , NH3
7.      Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5 – NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
      A  1<5<2<3<4.         B.     1<5<3<2<4              C.  5<1<2<4<3.                         D.  1<2<3<4<5
8.      Những phản ứng nào sau đây xảy ra?
      1.C6H5NH2 + H2SO4            2.C6H5NH3Cl + NaOH                        3.C6H5NH2 + NaOH
     4.C6H5NH2 + ddBr2              5.C6H5NH2 + HNO3 (trong H2SO4 đậm đặc)
A.1,3,5                  B.1,4,5                                    C.1,2,4,5                                 D.tất cả đều đúng
9.      Phát biểu nào dưới đây không đúng
A.    Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai
B.     Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin
C.     Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N
D.    Dãy đồng đẳng amin no , đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N
10.  Hãy chỉ rõ chất nào là amin
(1) CH3 - NH2                                           (2) CH3 - NH - CH2CH3                     (3) CH3 - NH - CO - CH3
(4) NH2 - (CH2)2 - NH2                             (5) (CH3)2NC6H5                                (6) NH2 - CO - NH2
(7) CH3 - CO - NH2                                              (8) CH3 - C6H4 - NH2
A. (1), (2), (5)                                B. (1), (5), (8)                          C. (1), (2), (4), (5), (8)                 
D. (3), (6), (7)                                         
11.  Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau:
     (1) Khí H2; (2) muối FeSO4; (3) khí SO2; (4) Fe + HCl
A. (4)                     B. (1), (4)                                C. (1), (2)                    D. (2), 3)
12.  Amin C3H7N có tất cả bao nhiêu đồng phân amin.
A. 1                             B. 5                                         C. 4                             D. 3                
13.  Điều nào sau đây SAI?
A. Các amin đều có tính bazơ.                 B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu.                  D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa chia.
14.  Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân ứng với công thức này là:
A. 8                                   B. 7                             C. 6                                         D. 5
15.  C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là
A. 6.                                  B. 5.                           C. 4.                                        D. 3.
16.  Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol,    (2) anilin + dd HCl dư, (3) anilin + dd NaOH, (4) anilin + H2O. Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?
            A. (3), (4)                    B. (4)                           C. (1), (2), (3)                          D. (1), (4)
17.  Cho các chất:        (1) amoniac.        (2) metylamin.        (3) anilin. (4) dimetylamin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4).   B. (3) < (1) < (2) < (4).       C. (1) < (2)  < (3) < (4).     D. (3) < (1) < (4) < (2)
18.  Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh?
A. CH3NH2           B. C6H5NH2, CH3NH2 C. C6H5OH, CH3NH2             D. C6H5OH, CH3COOH
19.  Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu được kết quả nào dưới đây?
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2.
C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2
20.  Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ
(1) C6H5NH2              (2) C2H5NH2              (3) (C6H5)2NH            (4) (C2H5)2NH            (5) NaOH        (6) NH3
A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2 > 6                            B. 5 > 4 > 2 > 1 > 3 > 6                      C. 6 > 4 > 3 > 5 > 1 > 2           
D. 5 > 4 > 2 > 6 > 1 > 3                            E. 4 > 5 > 2 > 6 > 1 > 3.
21.  Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68g hỗn hợp muối.
a. Thể tích dd HCl đã dùng là:
A. 100 ml                    B. 16 ml          C. 32 ml                      D. 320 ml        E. Kết quả khác.
b. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5. Theo thứ tự khối lượng phân tử tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:
A. CH3 - NH2; C2H5 - NH2; C3H7NH2            B. C2H7N; C3H9N; C4H11N
C. C3H9N; C4H11N; C5H13N                           D. C3H7N; C4H9N; C5H11                   E. Kết quả khác.
22.  Hoà tan 30g glixin trong 60 ml etanol rồi cho thêm từ từ 10 ml H2SO4 đđ, sau đó đun nóng khoảng 3 giờ. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh rồi trung hoà bằng amoniac, thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 75%                  B. 80%                        C. 85%                        D. 60%                        E. Kết quả khác.
23.  Đốt cháy hoàn toàn 6,2g. một amin no đơn chức thì phải dùng đúng 10,08 lít oxy (đktc). Vậy công thức của amin no ấy là:
A. C2H5 - NH2                  B. CH3 - NH2              C. C3H7 - NH2            D. C4H9 - NH2       E. Kết quả khác.
24.  Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết pi ở mạch C ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nH2O : nCO2 = 9/8. Vậy công thức phân tử của amin là:
A. C3H6N             B. C4H8N                                C. C4H9                   D. C3H7N       E. Kết quả khác.
25.  Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời nào sau đây là sai
     A. X là hợp chất amin.                                      B. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no.
     C. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1         D. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45.
26.  Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của ankylamin là
        A. C2H7N.                      B. C3H9N.                       C. C4H11N.             D. CH5N.
27.  Cho 9,3 gam một amin no đơn chức (A) tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thi thu được 10,7 g kết tủa. Công thức của amin là:
         A) C2H5-NH2           B) CH3-NH2                    C) C3H7-NH2                  D) C4H9-NH2
28.  Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là:              A. 4,5                          B. 9,30               C. 46,5                        D. 4,65
29.  Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. Công thức phân tử của A là...    
 A. C2H7N.                         B. C3H9N.                   C. C4H11N.                 D. C5H13N.
30.  Phân tích 6 g 1 CHC A thu được 8,8g CO2; 7,2g H2O và 2,24 lit N2 (đktc). Biết 0,1 mol A p/ư vừa đủ với 0,2 mol HCl. X/đ CTPT của A.  
  A.C2H3N                         B. C2H8N2                         C. C2H6N2                               D. C2H7N
31.  Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là          A. 3.    B. 2.              C. 1.               D. 4.
32.  Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm bậc nhất người ta thu được 1,568 lít khí CO2 1,232 lít hơi nước và 0,336 lít khí trơ. Để trung hoà hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Xác định CTPT của X.
      A.  C6H5NH2        B.  (C6H5)2NH                     C.  C2H5NH2                 D.  C7H11N3   
33.  Phân tích  6 g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2; 7,2g H2O và 2,24 lít N2(ĐKC).Mặt khác 0,1 mol A  phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl.Công thức đơn giản ,công thức phân tử của A  và số đồng phân là:
A. CH4N, C2H8N2 , 3 đồng phân                          B. CH4N, C2H8N2 , 4 đồng phân
C. CH4N, C2H6N2 , 3 đồng phân                           D. CH4N, C2H8N2 , 5 đồng phân
34.  Một amin đơn chức chứa 19,718% Nitơ theo khối lượng. Tìm CTPT của amin:
            A. C3H7N                               B. C4H7N                                C. C4H9N                    D. C4H11N
35.  Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,2M được 5,96g muối. Tính thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hết hỗn hợp A trên.
            A. 0,224lít                               B. 0,448lít                               C. 0,672lít                   D. 0,896lít
- Nếu đốt cháy hết hỗn hợp trên và dẫn sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thì bình tăng bao nhiêu gam.........
36.  Phát biểu nào sau đây là đúng :
A.    dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh                    
B. glyxin không làm quỳ tím chuyển màu
C.các amin đều tác dung được với dung dịch HCl tạo ra muối amoni
D.tính bazơ của NH3 yếu hơn anilin
37.  Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng, lượng muối thu được bằng
      A. 28,4 gam                                  B. 19,1 gam                       C. 14,2 gam                       D. 7,1 gam
38.  Hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức no , là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho một lượng hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 1M thu được 17,4gam hỗn hợp 2 muối . Khối lượng của 2 amin là
      A. 7,2 gam C2H5NH2 , 6,5 gam C3H7NH2              B. 4,5 gam C2H5NH2 , 3,8 gam C3H7NH2
      C. 3,1 gam CH3NH2 ,  4,5 gam C2H5NH2               D. 4,5 gam C2H5NH2 , 7,8 gam C3H5NH2   
39.  Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được  tỉ lệ thể tích VCO2: VH2O (ở cùng đk)= 8: 17. Công thức của 2 amin là:  Chọn một câu trả lời
   A. C2H5NH2 , C3H7NH2                B. C4H9NH2 , C5H11NH2          C. C3H7NH2 , C4H9NH2     D. CH3NH2 , C2H5NH2
40.  Cho m gam anilin vào nước brom dư, được 16,5 gam kết tủa (phản ứng hoàn toàn). M có giá trị:
    A. 4,65 gam              B. 46,5 gam                    C. 2,325 gam                  D. Không xác định được
41.  Hãy chỉ ra câu sai:
    A. Amin bậc 1 được tạo thành bằng cách thay thế 1 nguyên tử hidrro trong phân tử amoniac bằng 1 gốc hidrocacbon.
    B. Công thức chung của amin mạch hở no là: CnH2n+3N, (n >= 1)
   C. Trên nguyên tử Nitơ của amin có cặp e chưa tham gia liên kết, cặp e này có khả năng nhân proton nên amin có tính bazơ.
     D. Anilin làm quì tím hoá xanh.
42.  Cho metylamin tác dụng với d.d. FeCl3, có hiện tượng nào xảy ra?
A/ Sủi bột khí.                                                       B/ Có kết tủa trắng sau đó tan lại.  
C/ Có kết tủa màu nâu đỏ.                                    D/ Không có hiện tượng gì?.
43. Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên theo tỉ lệ mol 1 : 20 : 5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là ở đáp án nào sau đây? 
      A. CH5N, C2H7N, C3H7NH2       B. C2H7N, C3H9N, C4H11N 
C. C3H9N, C4H11N, C5H11N      D. C3H7N, C4H9N, C5H11N
44.  Cho 1,52 g hhỗn hợp 2 amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau ) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl , thu được 2,98gam muối . Kết quả nào sau đây không chính xác
A.    Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M               B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
C.Tên gọi của 2 amin là metyl amin và etyl amin           D. CTPT của 2 amin là CH5N và C2H7N

45.  Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. CM của metylamin là:        A. 0,06M                   B. 0,05M            C. 0,04M                D. 0,01M

0 nhận xét:

Post a Comment