I. ĐỊNH NGHĨA - PHÂN LOẠI - DANH PHÁP:
1. Định nghĩa:
Là hợp chất hữu cơ có nhóm cacboxyl -COOH liên kết với nguyên tử cacbon hay hidro.VD:
HCOOH;
CH3CH2COOH;
HCOO-COOH;
2. Phân loại:
Dựa vào đặc điểm gốc hidrocacbon và số nhóm chức -COOH.a. Axit no đơn chức, mạch hở:
VD:HCOOH;
CH3COOH;
C2H5COOH;
C3H7COOH;
CTTQ:
CnH2n+1COOH với n ≥ 0;
Hay CnH2nO2 với n ≥ 1;
b. Axit không no đơn chức, mạch hở:
CH2=CH-COOH:+ Axit acrylic;
+ Axit propenoic;
CH2=C(CH3)-COOH:
+ Axit metacrylic;
+ Axit 2-metyl propenoic;
c. Axit thơm:
VD: C6H5-COOH: Axit benzoic;d. Axit đa chức:
VD: tên 1 là tên thay thế, tên 2 là tên thườngHOOC-COOH:
+ Axit etanđioic;
+ Axit oxalic;
HOOC-CH2-COOH:
+ Axit propanđioic;
+ Axit malonic;
HOOC-(CH2)2-COOH:
+ Axit butanđioic;
+ Axit sucinic;
HOOC-(CH2)3-COOH:
+ Axit pentanđioic;
+ Axit glutaric;
HOOC-(CH2)4-COOH:
+ Axit hexanđioic;
+ Axit ađipic;
3. Danh pháp:
- Tên thay thế:Axit + tên ankan tương ứng + oic;
- Tên thường:Axit + tên liên quan đến nguồn gốc;
* Một số axit thông dụng:
HCOOH:
+ Axit metanoic;+ Axit fomic;
CH3COOH:
+ Axit etanoic;+ Axit axetic;
CH3CH2COOH:
+ Axit propanoic;+ Axit propioic;
(CH3)2CH-COOH:
+ Axit 2-metyl propioic;+ Axit isobutiric;
C4H9COOH:
+ Axit heptanoic;+ Axit Valeric;
C5H11COOH:
+ Axit hexanoic;+ Axit caproic;
C6H13COOH:
+ Axit heptanoic;II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
- Các axit đều ở thể lỏng hoặc rắn, t° sôi của axit tăng khi mạch cacbon tăng và cao hơn nhiều so với có M tương đương.- So sánh nhiệt độ sôi:
+ Hợp chất có nhóm -OH có nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất không có nhóm -OH.
VD:
t°sôi của CH3CH2OH > t° sôi của CH3-O-CH3;
+ Các hợp chất cùng dãy đồng đẳng:
Mạch cacbon càng dài thì nhiệt độ sôi càng cao (M càng lớn);
+ Các hợp chất đều có nhóm -OH:
Hợp chất có nhóm hút mạnh làm phân cực H+ tạo liên kết hidro bền vững => t° sôi cao hơn.
VD:
t° sôi CH3-C(OH)=O có nhóm C=O hút e > t° sôi CH3CH2OH;
- HCOOH và CH3COOH tan vô hạn trong nước, các axit cao hơn thì độ tan càng giảm.
- Mỗi axit có vị riêng:
+ axit axetic: Vị giấm;
+ axit oxalic: Vị me;
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Tính axit:
a. Tác dụng kim loại trước hidro ----> muối + H2:
CH3COOH + Na ----> CH3COONa + 1/2H2;CH3COOH + Al -----> (CH3COO)3Al + 3/2H2;
b. Tác dụng với bazo, oxit bazo ----> muối + H2O:
CH3COOH + NaOH ----> CH3COONa + H2O;2CH3COOH + CaO ----> (CH3COO)2Ca + H2O;
c. Tác dụng với muối của axit yếu hơn:
2CH3COOH + CaCO3 ----> (CH3COO)2Ca + H2O + CO2;2CH3COOH + K2S ----> 2CH3COOK + H2S;
2. Phản ứng este hóa: Tham khảo Lý thuyết Este để nắm thêm kiến thức;
VD:CH3COOH + C2H5OH <--H2SO4đ,t°--> CH3COOC2H5 + H2O;
3. Tính chất riêng của axit:
a. Axit không no: Phản ứng cộng và trùng hợp
VD:- Phản ứng cộng:
CH2=CH-COOH + Br2 ----> CH2Br-CHBr-COOH axit 2,3-đibrom propanoic;
- Phản ứng trùng hợp:
nCH2=CH-COOH --t°,p,xt--> -(CH2-CHCOOH)-n
b. Axit fomic HCOOH:
- Tráng bạc:HCOOH + 2AgNO3 + 4NH4 + H2O ----> (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag;
- Tác dụng với Cu(OH)2, NaOH, t° tạo kết tủa đỏ gạch:
HCOOH + 2Cu(OH)2 + 2NaOH ----> Na2CO3 + Cu2O + 4H2O;
V. ĐIỀU CHẾ:
* Điều chế axit axetic:
- Phương pháp lên men giấm:C2H5OH (~10°) + O2 --men giấm--> CH3COOH (2-5%) + H2O;
- Từ andehit axetic:
CH3CHO + 1/2O2 --Mn²+,t°--> CH3COOH;
- Từ butan:
CH3CH2CH2CH3 + 5/2O2 --xt,180°C,50atm--> 2CH3COOH + H2O;
- Từ metanol:
CH3OH + CO --t°,xt--> CH3COOH;
* Phương pháp chung:
- Từ RCHO + 1/2O2 --Mn²+,t°--> RCOOH;
- Từ ankan:
R-CH2-CH2-R' + 5/2O2 --t°,xt--> RCOOH + R'COOH + H2O;
VI. ỨNG DỤNG:
- Axit cacboxilic có nhiều ứng dụng như:+ Điều chế este làm hương liệu.
+ Điều chế polyme để sản xuất chất dẻo, tơ tổng hợp, sản xuất bột giặc, chất tẩy rửa.
Mọi thắc mắc các bạn hãy gửi câu hỏi về Fanpage: Hóa Học Unlimited để được giải đáp sớm nhất có thể.
Chúc bạn thành công !
0 nhận xét:
Post a Comment