Hợp chất của Cu(II) bền hơn hợp chất Cu(I);
I. HỢP CHẤT CỦA Cu(I):
1. Cu2O:
Chất rắn màu đỏ gạch dễ dàng chuyển thành hợp chất Cu(II).- Tính bazơ và tính khử:
Cu2O + H2SO4 ----> CuSO4 + Cu + H2O;Cu2O + 2HBr ----> CuBr (kt) + H2O;
- Tính oxi hóa:
2Cu2O + Cu2S ----> 6Cu + SO2;- Tính axit:
Cu2O + 2NaOH + H2O ----> 2Na[Cu(OH)2];2. CuCl:
- Không tan trong nước, kém bền:
2CuCl ----> Cu + CuCl2;- Dễ bị oxi hóa trong không khí:
4CuCl + O2 + 4HCl ----> 4CuCl2 + 2H2O;- Tạo phức Cu(I) với NH3:
CuCl + 2NH3 ----> [Cu(NH3)2]Cl;- Tạo kết tủa với ankin-1:
R-C ≡ CH + CuCl + NH3 ----> R-C ≡ Cu (kt) + NH4Cl;- Tan khá nhiều trong dung dịch HCl :
CuCl + HCl ----> H[CuCl2];II. HỢP CHẤT CỦA Cu(II):
1. CuO:
Chất bột màu đen, không tan trong nước.- Chất oxi hóa:
Tác dụng với các chất khử H2, CO, Al, NH3, chất hữu cơ ở nhiệt độ cao.CuO + H2 --t°--> Cu + H2O;
3CuO + 2NH3 --t°--> 3Cu + N2 + 3H2O;
CuO + C2H5OH --t°--> CH3CHO + Cu + H2O;
CxHy + (2x+y/2) CuO --t°--> xCO2 + y/2H2O + (2x+y/2)Cu;
- Bazơ:
CuO + H+ ----> Cu²+ + H2O;* Phản ứng điều chế CuO:
Cu(OH)2 --t°--> CuO + H2O;2. Cu(OH)2:
Chất kết tủa màu xanh lam.- Chất oxi hóa:
R-CHO + 2Cu(OH)2 + OH- ----> RCOO- + Cu2O (kt) + 3H2O;- Bazơ:
Cu(OH)2 + 2H+ ----> Cu²+ + 2H2O;- Tạo phức với NH3:
Cu(OH)2 + 4NH3 ----> [Cu(NH3)4](OH)2;
- Axit:
Cu(OH)2 + 2NaOH ----> Na2CuO2 Natri cuprit + 2H2O;III. MUỐI Cu(II):
Độc, dung dịch có màu xanh lam do Cu²+ bị hidrat hóa.CuSO4 khan màu trắng; CuSO4.5H2O màu xanh lam;
- Phản ứng thủy phân:
Cu²+ H2O <----> Cu(OH)+ + H+;Cu(OH)+ + H2O <----> Cu(OH)2 (kt) + H+;
- Sự tạo phức:
Cu²+ + 4NH3 ----> [Cu(NH3)4]²+;- Chất oxi hóa:
2CuSO4 + 4KI ----> Cu2I2 + I2 + K2SO4;Cu²+ + Fe ----> Cu + Fe²+;
2CuSO4 + 4KCN ----> 2CuCN + K2SO4 + N ≡ C - C ≡ N;
Mọi thắc mắc các bạn hãy gửi câu hỏi về Fanpage: Hóa Học Unlimited để được giải đáp sớm nhất có thể.
Chúc bạn thành công !
0 nhận xét:
Post a Comment