Nguyên tử khối = 64 đ.v.C;
Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1;
Thuộc chu kì 4 và nhóm IB;
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
- Dễ dát mỏng và kéo sợi, lá đồng có thể mỏng đến 0.0025 mm;- t°nc = 1083°C; t°sôi = 2877;
- Độ dẫn điện và nhiệt chỉ thua bạc.
II. HÓA TÍNH:
- Đồng có tính khử yếu.
1. Với các đơn chất:
a. Với oxi:
Cu tác dụng, Ag và Au không tác dụng.- Trong không khí khô: Cu được lớp oxi mỏng bảo vệ.
- Trong không khí ẩm và có khí CO2 trên bề mặt của đồng cơ lớp cacbonat bazơ 3Cu(OH)2.CuCO3 màu xanh.
- Khi đốt nóng tạo Cu2O màu đỏ gạch và CuO màu đen.
2Cu + O2 --t°--> 2CuO;
2Cu + 1/2O2 --t°--> Cu2O;
b. Với Clo:
Cu + Cl2 --t°--> CuCl2;Cu + 1/2Cl2 --t°--> CuCl (kt);
c. Với lưu huỳnh:
Cu + S (hơi) --t°--> CuS (không tan trong nước và axit);Cu, Ag, Au không tác dụng với N2, C và H2;
2. Với các hợp chất:
a. Với dung dịch axit:
* Axit thường HCl, H2SO4(l), CH3COOH,...- Không có oxi không tác dụng.
- Có oxi: Cu + 2H+ + 1/2O2 ----> Cu²+ + H2O;
* Axit có tính oxi hóa:
Cu + SO4²- + 4H+ ----> Cu²+ + SO2 + 2H2O;
Cu + 2NO3- + 4H+ ----> Cu²+ + 2NO2 + 2H2O;
3Cu + 2NO2- + 8H+ ----> 3Cu²+ + 2NO + 4H2O;
* Đồng oxit không bị hòa tan trong nước hay dung dịch kiềm mạnh tuy nhiên bị hòa tan trong dung dịch NH3:
CuO + 4NH3 + H2O ----> Cu(NH3)4(OH)2;
b. Với dung dịch muối:
Cu + Hg+ ----> Cu²+ + Hg;Cu + 2Ag+ ----> Cu²+ + 2Ag;
IV. ĐIỀU CHẾ:
1. Quặng đồng:
- CuFeS2 pirit đồng hay cancopirit;- 3Cu(OH)2.CuCO3 malasit;
- Cu2O cuprit;
2. Nhiệt luyện từ quặng CuFeS2:
CuFeS2 + 2O2 + 5/2O2 + SiO2 --t°--> Cu + FeSiO3 + 2SO2;Sản phẩm thu được là đồng có độ tinh khiết 95 - 98%.
Áp dụng phương pháp điện phân để điều chế đồng tinh khiết.
Catod (-) là đồng nguyên chất;
Anod (+) là đồng thô;
Dung dịch điện ly là CuSO4 có pH=2 để chống sự thủy phân của Cu²+.
Tham khảo: Lý thuyết về hợp chất của Đồng.
Mọi thắc mắc các bạn hãy gửi câu hỏi về Fanpage: Hóa Học Unlimited để được giải đáp sớm nhất có thể.
Chúc bạn thành công !
0 nhận xét:
Post a Comment